|
Dịch vụ tổng hợp |
|
|
|
Thông tin bảng giá thép v mạ kẽm tháng 11/2022 - cập nhật mới nhất hôm nay (Lượt xem: 27)
Thép là nguyên vật liệu được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hiện nay, hơn nữa đây còn là vật liệu không thể thiếu trong mỗi công trình kiến trúc. Thép giúp định hình tốt kết cấu và tạo sự vững chắc cho các công trình. Và trong đó, thép hình chính là loại thép xây dựng được sử dụng phổ biến nhất cũng như đóng vai trò quan trọng nhất. Thép hình hiện nay có rất nhiều loại, như thép hình I, hình V, hình U... mỗi loại đều có cấu tạo, thông số kỹ thuật cũng như có ứng dụng riêng. Trong bài viết hôm nay, VLXD Thanh Thủy sẽ thông tin đến bạn về thép V mạ kẽm cũng như giá thép V mạ kẽm hiện nay, hãy cùng theo dõi nhé.
Thông tin sơ lược về loại thép V mạ kẽmCấu tạoHình dáng của loại thép này được thiết kế mô phỏng theo hình chữ V với hai cạnh bằng nhau có góc giao 90 độ, nên được gọi là thép V. Quy trình chế tạo thép V mạ kẽm cũng giống như những loại thép khác, đó là từ xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đến đúc nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm. Tuy nhiên, loại thép này còn thêm một khâu mạ kẽm mới tạo thành sản phẩm thép V mạ kẽm cuối cùng, rồi phân phối ra ngoài thị trường. Cũng nhờ đi qua quy trình sản xuất như vậy nên khi thép V mạ kẽm ra lò mới có độ bền cực cao, đảm bảo được các thông số tiêu chuẩn về kết cấu, độ chịu lực. Đồng thời, giúp chống chọi tốt các tác động từ môi trường bên ngoài.
Tiêu chuẩn của thép V mạ kẽmThép V mạ kẽm có những đặc tính như cứng, chịu lực tốt, độ bền cao... là nhờ sản xuất dựa theo các tiêu chuẩn: - Mác thép CT3 (Nga) theo tiêu chuẩn Gost 380 - 38 - Mác thép SS400 (Nhật) theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 - Mác thép Q235B, Q345B (Trung Quốc) theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 - Mác thép A36 (Mỹ) theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400
Thép V mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong công trình xây dựng
Ưu điểm của thép V mạ kẽm- Thép V có độ cứng cùng độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt. - Chịu được rung động mạnh, chống chịu tốt trong mọi môi trường, thời tiết. - Có khả năng chống ăn mòn và chống rỉ sét dù bị tác động bởi hóa chất - Lớp mạ kẽm có độ bám dính cao, giúp thép V được bảo vệ an toàn. - Có thể ứng dụng trong mọi ngành nghề, kể cả trong ngành công nghiệp đóng tàu, hay những nơi dễ bị mài mòn, có sự xâm thực của nước mặn.
Bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất tháng 11 - 2022 tại VLXD Thanh thủyTrên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép V mạ kẽm, do nhu cầu về sản phẩm này đang ngày một tăng cao. Vì thế mà giá tại mỗi nhà phân phối cũng có sự chênh lệch nhất định. Tại VLXD Thanh Thủy, chúng tôi quyết định giá thép V mạ kẽm dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Tuy nhiên, giá cả vẫn đảm bảo tính cạnh tranh cao, đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
Tiêu chí xác định giá thép V mạ kẽmChúng tôi xét giá dựa vào 2 yếu tố sau: + Kích thước sản phẩm, trọng lượng và độ dày: Thép V mạ kẽm có kích thước càng lớn, trọng lượng và độ dày tương tự chắc chắn giá cả sẽ càng cao. Vậy nên, bạn cần cân nhắc, xem xét kỹ càng trước khi đặt mua thép. + Chất lượng sản phẩm: Yếu tố này phụ thuộc nhiều vào nguyên liệu sản xuất. Ngoài thép V mạ kẽm, thì vẫn còn hai loại khác là thép V đen và nhúng nóng. Trong cả 3 thì thép V nhúng nóng có giá cao hơn cả, bởi loại này có chất lượng tốt hơn.
CHỦNG LOẠI THÉP HÌNH V | ĐVT | GIÁ THÉP V MẠ KẼM | Thép hình V 25 x 25 x 2.0ly | Cây 6m | 73.500 | Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | Cây 6m | 87.500 | Thép hình V 25 x 25 x 3.0ly | Cây 6m | 97.125 | Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | Cây 6m | 108.500 | Thép hình V 30 x 30 x 3.0ly | Cây 6m | 122.150 | Thép hình V 30 x 30 x 3.5ly | Cây 6m | 148.750 | Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | Cây 6m | 146.200 | Thép hình V 40 x 40 x 3.0ly | Cây 6m | 172.890 | Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | Cây 6m | 195.500 | Thép hình V 40 x 40 x 4.0ly | Cây 6m | 221.850 | Thép hình V 50 x 50 x 2.5ly | Cây 6m | 212.500 | Thép hình V 50 x 50 x 3.0ly | Cây 6m | 229.500 | Thép hình V 50 x 50 x 3.5ly | Cây 6m | 263.500 | Thép hình V 50 x 50 x 4.0ly | Cây 6m | 298.520 | Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | Cây 6m | 323.000 | Thép hình V 50 x 50 x 5.0ly | Cây 6m | 374.000 | Thép hình V 63 x 63 x 4.0 ly | Cây 6m | 408.000 | Thép hình V 63 x 63 x 5.0ly | Cây 6m | 472.260 | Thép hình V 63 x 63 x 6.0ly | Cây 6m | 552.500 | Thép hình V 70 x 70 x 5.0ly | Cây 6m | 510.000 | Thép hình V 70 x 70 x 5.5 ly | Cây 6m | 544.000 | Thép hình V 70 x 70 x 6.0 ly | Cây 6m | 622.030 | Thép hình V 70 x 70 x 7.0 ly | Cây 6m | 714.000 | Thép hình V 75 x 75 x 5.0 ly | Cây 6m | 535.500 | Thép hình V 75 x 75 x 5.5 ly | Cây 6m | 637.500 | Thép hình V 75 x 75 x 8.0 ly | Cây 6m | 892.500 | Thép hình V 75 x 75 x 6.0ly | Cây 6m | 669.120 | Thép hình V 75 x 75 x 8.0ly | Cây 6m | 899.810 | Thép hình V 80 x 80 x 6.0ly | Cây 6m | 748.680 | Thép hình V 80 x 80 x 7.0ly | Cây 6m | 799.000 | Thép hình V 80 x 80 x 8.0ly | Cây 6m | 982.260 | Thép hình V 80 x 80 x 10ly | Cây 6m | 1.213.800 | Thép hình V 90 x 90 x 7.0 ly | Cây 6m | 980.220 | Thép hình V 90 x 90 x 8.0ly | Cây 6m | 1.111.800 | Thép hình V 90 x 90 x 9.0ly | Cây 6m | 1.244.400 | Thép hình V 90 x 90 x 10ly | Cây 6m | 1.530.000 | Thép hình V 100 x 100 x 7.0ly | Cây 6m | 1.139.000 | Thép hình V 100 x 100 x 9.0ly | Cây 6m | 1.244.400 | Thép hình V 100 x 100 x 10ly | Cây 6m | 1.530.000 | Thép hình V 100 x 100 x 12ly | Cây 6m | 1.815.600 | Thép hình V 120 x 120 x 8.0ly | Cây 6m | 1.499.400 | Thép hình V 120 x 120 x 10ly | Cây 6m | 1.856.400 | Thép hình V 120 x 120 x 12ly | Cây 6m | 2.203.200 | Thép hình V 125 x 125 x 8.0ly | Cây 6m | 1.560.600 | Thép hình V 125 x 125 x 10ly | Cây 6m | 1.938.000 | Thép hình V 125 x 125 x 12ly | Cây 6m | 2.305.200 | Thép hình V 150 x 150 x 10ly | Cây 6m | 2.346.000 | Thép hình V 150 x 150 x 12ly | Cây 6m | 2.784.600 | Thép hình V 150 x 150 x 15ly | Cây 6m | 3.447.600 | Thép hình V 180 x 180 x 15ly | Cây 6m | 4.171.800 | Thép hình V 180 x 180 x 18ly | Cây 6m | 4.957.200 | Thép hình V 200 x 200 x 16ly | Cây 6m | 4.947.000 | Thép hình V 200 x 200 x 20ly | Cây 6m | 6.109.800 | Thép hình V 200 x 200 x 24ly | Cây 6m | 7.252.200 | Thép hình V 250 x 250 x 28ly | Cây 6m | 10.608.000 | Thép hình V 250 x 250 x 35ly | Cây 6m | 13.056.000 |
Một số vấn đề quan trọng cần lưu ý khi chọn mua thép V mạ kẽmHiện nay, có rất nhiều người tiêu dùng, chủ thầu quan tâm và chọn dùng thép V mạ kẽm vào nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên, để chọn mua được sản phẩm ưng ý, phù hợp nhu cầu cũng như vừa túi tiền, thì bạn không nên bỏ qua những lưu ý sau:
Tìm hiểu thông tin bảng giá thép V mạ kẽm chi tiết để dự toán được số lượng, chi phí thích hợp cho công trình của bạn
Số lượng cần muaNếu thép V bạn cần là loại mạ kẽm, thì tiếp theo bạn nên cân nhắc, tính toán số lượng cần mua, chi phí dự chi để kiểm soát tốt tổng chi phí sau cùng.
Khảo sát trước khi muaNên khảo sát thị trường để biết rõ giá, nhà sản xuất, đơn vị phân phối thép V mạ kẽm chính hãng, chất lượng được nhiều khách hàng tin chọn cũng như phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, khảo sát đơn vị cung cấp còn giúp bạn tin tưởng khi mua hàng và đảm bảo chính sách bảo hành, khuyến mãi...
Giới thiệu đơn vị phân phối thép V mạ kẽm chính hãng, chất lượng, giá tốt nhất hiện nay - VLXD Thanh Thủy
Với thâm niên trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, VLXD Thanh Thủy tự tin là đơn vị hàng đầu trong việc kinh doanh thép hình các loại. Hiện tại công ty chúng tôi đã có 3 chi nhánh lớn tại khu vực miền Nam cùng diện tích kho hàng rộng rãi. Với mong muốn mang lại cho khách hàng những nguyên vật liệu xây dựng chất lượng, nhanh chóng, giá cả phải chăng. Bạn có thể tìm thấy đa dạng các loại thép tại đây, từ thép hình, thép hộp đến thép tấm, tôn cuộn, bản mã các loại... Sự tin tưởng của khách hàng chính là niềm động lực lớn trong quá trình phát triển của chúng tôi. VLXD Thanh Thủy luôn không ngừng nỗ lực, làm việc chăm chỉ để gửi tới quý khách hàng những bảng báo giá sản phẩm, bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất, chi tiết nhất. Mong rằng quý khách có thể cập nhật bảng giá nhanh chóng để tính toán chi tiết số lượng thép xây dựng cần cho công trình của mình. Và một điều nữa chúng tôi muốn nói, đó là bảng giá thép V mạ kẽm ở trên chỉ có tính tương đối. Bởi giá của sắt thép xây dựng là luôn biến động theo từng giờ, từng ngày. Do đó, để có được báo giá chính xác nhất vào thời điểm bạn cần, hãy nhấc máy lên và liên hệ cho VLXD Thanh Thủy qua hotline 0933.839.456, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ thông tin đến bạn về giá thép V mạ kẽm hay bất kỳ sản phẩm thép nào bạn quan tâm. Xem thêm : BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I POSCO ĐƯỢC CẬP NHẬT MỚI NHẤT TẠI VLXD THANH THỦY BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN MẠ KẼM MỚI NHẤT 2022 TẠI VLXD THANH THỦY CẬP NHẬT NGAY BÁO GIÁ THÉP HÌNH UIV MỚI NHẤT 2022 TẠI VLXD THANH THỦY
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 0933.839.456 Zalo: 033.237.9078 Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com Website: baogiathephinh.com
CÁC TIN ĐĂNG VIP CÙNG LĨNH VỰC Dịch vụ tổng hợp |
STT |
Tiêu đề |
Ngày đăng |
Nơi đăng |
|
|
|